Chức năng chính được thiết kế để đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61672 class2.
Mạng lưới trọng lượng A & C tuân thủ các tiêu chuẩn
Đầu cắm micro tiêu chuẩn 0,5 ".
Chế độ đặc tính động thời gian (nhanh & chậm).
Xây dựng VR hiệu chuẩn bên ngoài.
Chọn tầm tự động & Chọn tầm thủ công.
Cho phép điều chỉnh hiệu chuẩn bên ngoài.
Microphone cho độ chính xác cao và ổn định lâu dài.
Chức năng bộ nhớ để lưu trữ giá trị Max. & Min .
Chức năng giữ giá trị đo và giá trị đỉnh.
Thẻ nhớ SD thời gian thực Datalogger, được tích hợp đồng hồ và lịch, ghi dữ liệu thời gian thực, thời gian lấy mẫu thiết lập từ 1 giây đến 3600 giây.
Bộ ghi dữ liệu thủ công có sẵn (thiết lập thời gian lấy mẫu về 0 giây), trong khi thực hiện chức năng ghi dữ liệu thủ công, nó có thể chọn số thứ tự vị trí khác nhau (vị trí 1 đến vị trí 99).
Cách thức hoạt động dễ dàng, máy tính không cần cài thêm phần mềm, sau khi thu thập dữ liệu, chỉ cần lấy thẻ SD ra khỏi đồng hồ và cắm thẻ SD vào máy tính, có thể tải xuống tất cả giá trị đo xếp theo thời gian (năm / tháng / ngày / giờ / phút / giây) cho Excel trực tiếp, sau đó người dùng có thể tự tạo thêm dữ liệu hoặc phân tích đồ họa.
Dung lượng thẻ nhớ SD : 1 GB đến 16GB.
LCD với đèn nền màu xanh lá cây, đọc dễ dàng.
Cho phép chọn tắt nguồn tự động hoặc bằng tay
Giữ giá trị đọc , xem lại giá trị max / min .
Mạch điện vi xử lý cho độ chính xác cao.
Cấp nguồn bằng bin UM3/AA ( 1.5 V ) x 6hoặc biến áp DC 9V
Giao tiếp máy tính qua chuẩn RS232/USB.
Vỏ máy chắc chắn và nhỏ gọn.
- Cáp RS232 , Model : UPCB-01
- Phần mềm thu thập dữ liệu , Model : SW-U801-WIN
Mạch điện | Mạch điện vi xử lý LSI |
Hiển thị | Kích thước LCD : 52 mm x 38 mm Đèn nền màu xanh ( bật / tắt ). |
Tầm đo | 30 - 130 dB. |
Độ chia | 0.1 dB. |
Chức năng | dB (Đo theo tần số A & C), Đo theo thời gian ( Nhanh, chậm ), Giữ giá trị đỉnh , giá trị đọc Lưu trữ ( Giá trị lớn nhất , nhỏ nhất ). |
Độ chính xác (23 ± 5 °C) | Đặc tính của mạng lưới đo tần số " A " đáp ứng chuẩn IEC 61672 class 2. Tín hiệu đầu vào dưới 94 dB , độ chính xác như sau : 31.5 Hz ± 3.5 dB 63 Hz ± 2.5 dB 125 Hz ± 2.0 dB 250 Hz ± 1.9 dB 500 Hz ± 1.9 dB 1 K Hz ± 1.4 dB 2 K Hz ± 2.6 dB 4 K Hz ± 3.6 dB 8 K Hz ± 5.6 dB Ghi chú : Các thông số trên được đo trong môi trường có cường độ RF nhỏ hơn 3 V/M & tần số nhỏ hơn 30MHz |
Mạng lưới đo đạc tần số | Đặc tính của A & C. Trọng số A : Đặc tính được mô phỏng dựa trên đáp ứng tai người . Thông thường, Khi thực hiện đo âm thanh trong môi trường, Luôn chọn trọng số A. Trọng số C Đặc tính gần với đáp ứng phẳng. Thông thường , thích hợp để đo độ ồn của máy móc (Kiểm tra chất lượng) & biết được áp suất âm thanh của thiết bị kiểm tra |
Đo theo thời gian (Nhanh & chậm | Nhanh - t= 200 ms
|
Giữ giá trị | Giữ giá trị đo đứng yên trên màn hình. |
Giữ giá trị đỉnh | Để giữ giá trị lớn nhất trên màn hình |
Chọn tầm | Chọn tầm tự động : 30 to 130 dB. |
Chọn tầm bằng tay : 3 tầm , 30 đến 80 dB, 50 đến 100 dB, 80 đến 130 dB, 50 dB trên mỗi bước , với chỉ thị thấp hoặc quá . | |
Tần số | 31.5 đến 8,000 Hz. |
Loại đầu thu | Micro điện ngưng tụ |
Kích thước đầu thu | Kích thước ngoài , đường kính 12.7 mm ( 1/2 inch). |
Biến trở cân chỉnh | Tích hợp biến trở cân chỉnh , dể dàng cân chỉnh mức 94 dB sử dụng tua vít. * Cân chỉnh sử dụng bộ cân chỉnh âm thanh ngoài ( SC-941, tùy chọn ). | |
Bộ cân chỉnh | B & K (Bruel & kjaer), BỘ CÂN CHỈNH ÂM THANH ĐA CHỨC NĂNG 4226. | |
Tầm cài đặt thời gian lấy mẫu của bộ thu thập dữ liệu | Tự động | 1 giây đến 3600 giây @ Thời gian lấy mẫu có thể chỉnh về 1 giây nhưng dữ liệu đọc về có thể bị mất . |
Bằng tay | Nhấn nút thu thập dữ liệu một lần để lưu một giá trị . @ Chỉnh thời gian lấy mẫu về 0 giây @ Ở chế độ bằng tay , có thể chọn số thứ tự vị trí từ 1 đến 99 | |
Thẻ nhớ | Thẻ nhớ SD. 1 GB đến 16 GB. | |
Cài đặt nâng cao |
| |
Báo quá | Hiển thị " - - - - ". | |
Giử giá trị | Giữ giá trị đọc đứng yên trên màn hình | |
Xem lại bộ nhớ | Giá trị lớn nhất / nhỏ nhất | |
Thời gian lấy mẫu | Khoảng 1 giây. | |
Ngõ ra dữ liệu | Giao tiếp máy tính qua RS 232/USB
| |
Ngõ ra AC | 0.5 Vrms tương ứng với mỗi tầm. * Trở kháng ngõ ra : 600 ohm. |
Tắt nguồn | Tự động tắt nguồn để tiết kiệm pin hoặc tắt buồn nút nhấn. |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ~ 50 ℃. |
Độ ẩm hoạt động | Nhỏ hơn 85% R.H. |
Nguồn cấp | * 6 viên Pin Alkaline cường độ cao 1.5 V ( UM3, AA ) hoặc tương tự |
* Biến áp DC 9V . ( AC/DC tùy chọn ). | |
Dòng tiêu thụ | Điều kiện bình thường ( không dùng thẻ nhớ SD để lưu trữ và đèn nền tắt ) Khoảng 12 mA. |
Khi dùng thẻ nhớ SD để lưu trữ và đèn nền tắt) : Khoảng 51 mA. | |
* Nếu đèn nền LCD bật , dòng tiêu thụ sẽ tăng thêm khoảng 30 mA. | |
Khối lượng | 489 g/1.08 LB. |
Kích thước | 245 x 68 x 45 mm. ( 9.6 x 2.7x 1.9 inch ). |
Phụ kiện kèm theo | * Hướng dẫn sử dụng........................ |
VIDEO SẢN PHẨM
CAM KẾT CỦA VINMAX
✍ Giao hàng nhanh chóng, tận nơi, tận chỗ
✍ Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm
✍ Cam kết chất lượng và sự đa dạng chủng loại hàng hóa
✍ Cam kết không cung cấp hàng nhái, hàng kém chất lượng
✍ Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, trị giá hàng hóa. Có hóa đơn chứng từ được cung cấp đầy đủ, chính xác
Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 10%).
Hàng hóa: chính hãng, mới 100% nguyên đai nguyên kiện. Giá trên chưa gồm thuế VAT 10%.
VINMAX Giao hàng SIÊU TỐC từ 1- 4 tiếng giờ hành chính ngay khi nhận được yêu cầu.
Thanh toán linh hoạt: Thông thường đối với đơn hàng giá trị < 20 triệu thanh toán tiền mặt ngay sau khi nhận hàng. Đối với đơn hàng giá trị từ 20 triệu trở lên sẽ ký kết Hợp đồng mua bán/ Hợp đồng kinh tế và bên mua thanh toán chuyển khoản cho bên bán.
10,260,000₫
12,000,000₫
Không có sản phẩm nào cùng loại
TP Hà Nội - 024 3838 3456
TP HCM - 028 3973 7777